LÒ ĐỐT CẤP GIÓ NÓNG GIÁN TIẾP
GIỚI THIỆU
Lò đốt cấp gió nóng gián tiếp là giải pháp công nghệ mới lấy nhiệt phía ngoài của buồng đốt và hệ thống đường ống cung cấp nhiệt sạch cho các thiết bị sấy với hiệu suất cao, không cháy nổ và đảm bảo tiêu chuẩn môi trường
Nguyên liệu đốt của lò cấp gió nóng gián tiếp là nguyên liệu sinh khối như viên gỗ nén, trấu, phụ phẩm nông nghiệp,… . Việc sử dụng lò đốt sinh khối ngoài việc thúc đẩy tiến trình sử dụng năng lượng tái tạo, giảm việc sử dụng nguyên liệu hóa thạch bảo vệ môi trường còn mang lại hiệu quả kinh tế rất lớn cho chính các doanh nghiệp
Vật liệu làm lò đốt cung cấp gió nóng là vật liệu đặc biệt chịu nhiệt ổn định ở và bê tông chịu nhiệ
ĐẶC ĐIỂM CỦA LÒ ĐỐT CẤP GIÓ NÓNG GIÁN TIẾP
1. Phạm vi ứng dụng:
Đặc điểm nổi bật của lò đốt cấp gió nóng gián tiếp là khả năng cung cấp nhiệt sạch (Từ 300C - 3000C) hoàn toàn tự động không lẫn tạp chất, không khói, bụi & tàn lửa ứng dụng cho các thiết bị sưởi, sấy nông sản, lâm sản, bông, vải, sợi và các thực phẩm cần kiểm soát nhiệt độ và chất lượng khí nóng như tôm khô, cá khô, trà, ...mà không cần sử dụng nồi hơi hay điện trở nhiệt để an toàn, tiết kiệm chi phí nguyên liệu và nâng hiệu quả của các thiết bị sử dụng nhiệt
Ngoài ra, trong quá trình nhiệt phân để tạo khí gas sinh học, tất cả các thành phần vật liệu khác nhau có thể đồng nhất về thời gian nên lò đốt sinh học được dùng để tái chế rác thành nhiệt năng và điện năng chuyển đổi các chất thải rắn như nhựa, nilong, cao su,…composite thành nguồn năng lượng nhiệt không gây ô nhiễm môi trường
2. Tính đồng bộ cao:
Lò đốt sinh khối cung cấp nhiệt an toàn, độc lập, kết nối trực tiếp với giao diện của các thiết bị mà không cần bất kỳ sự thay đổi nào. Tính năng này giúp linh hoạt và duy trì sự hoạt động ổn định khi cung cấp nhiệt của hệ thống, tiết kiệm chi phí đầu tư của doanh nghiệp
3. Đạt các tiêu chuẩn về môi trường:
Không gây ô nhiễm môi trường; không phát thải khói, bụi, không bị ăn mòn, kéo dài tuổi thọ của các thiết bị sử dụng nhiệt.
4. Tiết kiệm năng lượng:
Tiết kiệm năng lượng đáng kể nên khả năng thu hồi vốn nhanh; Khi thay thế các thiết bị sử dụng điện năng, có thể tiết kiệm 60 – 70% chi phí nhiên liệu; khí gas, có thể tiết kiệm 50 – 60%; Dầu FO, có thể tiết kiệm 40 – 50%; Than, có thể tiết kiệm 20 - 30 %,…
BẢNG SO SÁNH CHI PHÍ NHIÊN LIỆU CƠ BẢN
(Chi phí giữa các nhiên liệu đốt để tạo ra 1 tấn hơi)
STT |
Nguyên liệu/ nhiên liệu |
Nhiệt trị Kcal |
Kg nhiên liệu/1 tấn hơi |
Giá thành Vnđ/ kg |
Thành tiền Vnđ |
1 |
Điện |
860 |
697 Kw |
2.500 |
1.697.500 |
2 |
Ga |
12.000 |
50 kg |
23.000 |
1.150.000 |
3 |
Dầu FO |
10.000 |
60 kg |
12.750 |
765.000 |
3 |
Dầu DO |
10.000 |
60 kg |
14.300 |
858.000 |
4 |
Than cục 4 |
7.000 |
85 kg |
3.620 |
307.700 |
5 |
Than cám |
5.000 |
120 kg |
2.500 |
300.000 |
6 |
Trấu |
3.500 |
175 kg |
800.000 |
140.000 |
7 |
Mùn cưa |
4.500 |
130 kg |
1.200.000 |
156.000 |
8 |
Viên nén gỗ |
4.500 |
130 kg |
1.800.000 |
234.000 |
5. Điều kiện vận hành, bảo trì
Hệ thống cung cấp nguyên liệu và điều khiển quá trình cung cấp oxy tự động nên hiệu suất nhiệt cao, hoạt động đơn giản, nhân công vận hành thiết bị chỉ cần 1 người
Nhiệt độ cung cấp có thể điều chỉnh từ 800-1300°C; Điều chỉnh công suất cung cấp nhiệt từ 30% đến 125%, chức năng cung cấp và chuyển đổi nhiệt nhanh chóng, không cháy nổ, áp suất âm hoạt động an toàn , thu hồi tro bằng hệ thống hoàn toàn tự động
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LÒ ĐỐT CẤP NHIỆT GIÁN TIẾP
Mã sản phẩm |
Công suất cấp nhiệt (Kw) |
Công suất điện (kw) |
Nguyên liệu đốt (Kg/h) |
Kích thước L x R x H (mm) |
STECH- GT 01 |
10.000 |
1 |
2 |
400 x 600 x H800 |
STECH- GT 02 |
20.000 |
3 |
4 |
1.500 x 1.000 x 1.350 |
STECH- GT 03 |
30.000 |
5 |
6 |
2.000 x 1.500 x 1.350 |
STECH- GT 05 |
50.000 |
7,5 |
10 |
2.500 x 1.500 x 1.350 |
STECH- GT 10 |
100.000 |
10 |
20 |
3.000 x 1.500 x 1.350 |
STECH-GT 15 |
150.000 |
15 |
30 |
3.500 x 1500 x 1.350 |
STECH-GT 20 |
200.000 |
17,5 |
40 |
4.000 x 1500 x 1.350 |
STECH-GT 25 |
250. 000 |
20 |
75 |
4.000 x 1.500 x 1500 |
STECH-GT 50 |
500.000 |
25 |
100 |
4500 x 1.500 x 1.750 |
STECH-GT 75 |
750.000 |
30 |
150 |
5.000 x 1.500 x 2.000 |
STECH-GT 100 |
1.000.000 |
37.5 |
200 |
5.000 x 1750 x 2000 |
STECH-GT 150 |
1.500.000 |
45 |
300 |
5.500 x 1750 x 2250 |
STECH-GT 200 |
2.000.000 |
75 |
400 |
6000 x 2000 x 2500 |
Ngoài các thiết bị tiêu chuẩn chúng tôi còn thiết kế, chế tạo theo yêu cầu khách hàng về công suất và nguyên liệu |
CHỨNG CHỈ
SẢN PHẨM LIÊN QUAN
MÁY SẤY TRỐNG QUAY
LÒ ĐỐT SINH KHỐI
LÒ CẤP GIÓ NÓNG GẠCH