LÒ ĐỐT SINH KHỐI
GIỚI THIỆU
Lò đốt sinh khối là một hệ thống thiết bị cung cấp nhiệt độc lập, tự động hóa sử dụng chất đốt là nguyên liệu sinh khối. Lò đốt sinh khối là một công nghệ mới cung cấp nhiệt mang giải pháp kỹ thuật cao, sử dụng an toàn, không cháy, nổ
Việc sử dụng lò đốt sinh khối ngoài việc thúc đẩy tiến trình sử dụng năng lượng tái tạo, giảm việc sử dụng nguyên liệu hóa thạch bảo vệ môi trường còn mang lại hiệu quả kinh tế rất lớn cho chính các doanh nghiệp
ĐẶC ĐIỂM CỦA LÒ ĐỐT SINH KHỐI
1. Phạm vi ứng dụng:
Đặc điểm nổi bật của lò đốt sinh khối là khả năng ứng dụng đã được các nước phát triển sử dụng cách đây khoảng 20 năm vào tất cả các lĩnh vực sử dụng năng lượng cung cấp nhiệt như: Các nồi hơi, lò dầu tải nhiệt, thiết bị bê tông nhựa nóng, hệ thống sưởi nhựa đường, lò nấu để đúc máy móc, lò luyện kim, thiết bị nhà bếp, thiết bị sấy, thiết bị sưởi , lò ủ công nghiệp và các ngành công nghiệp năng lượng khác
Ngoài ra, trong quá trình nhiệt phân để tạo khí gas sinh học, tất cả các thành phần vật liệu khác nhau có thể đồng nhất về thời gian nên lò đốt sinh học được dùng để tái chế rác thành nhiệt năng và điện năng chuyển đổi các chất thải rắn như nhựa, nilong, cao su,…composite thành nguồn năng lượng nhiệt không gây ô nhiễm môi trường
2. Tính đồng bộ cao:
Lò đốt sinh khối cung cấp nhiệt an toàn, độc lập, kết nối trực tiếp với giao diện của các thiết bị mà không cần bất kỳ sự thay đổi nào. Tính năng này giúp linh hoạt và duy trì sự hoạt động ổn định khi cung cấp nhiệt của hệ thống, tiết kiệm chi phí đầu tư của doanh nghiệp
3. Đạt các tiêu chuẩn về môi trường:
Không gây ô nhiễm môi trường; Hàm lượng khí SO2 ; CO2 ; CO và khí thải không đáng kể; Phát thải khí nhiên liệu < 50mmg / m3 ; hoàn toàn đạt các tiêu chí môi trường theo QCVN 19 : 2009/BTNMT về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ; không có nhựa đường, nước thải, chất thải và khí thải; tránh ô nhiễm thứ cấp; không bị ăn mòn, kéo dài tuổi thọ của nồi hơi và các thiết bị sử dụng nhiệt khác.
4. Tiết kiệm năng lượng:
Tiết kiệm năng lượng đáng kể nên khả năng thu hồi vốn nhanh; Khi thay thế các thiết bị sử dụng điện năng, có thể tiết kiệm 80 – 90% chi phí nhiên liệu; khí gas, có thể tiết kiệm 70 – 80%; Dầu FO, có thể tiết kiệm 50 – 70%; Than, có thể tiết kiệm 30-40 %, Ngay kể cả đối với các thiết bị sử dụng nguyên liệu củi gỗ hoặc dăm gỗ cũng có thể tiết kiệm được 10 – 20% chi phí nguyên liệu và vận hành
BẢNG SO SÁNH CHI PHÍ NHIÊN LIỆU CƠ BẢN
(Chi phí giữa các nhiên liệu đốt để tạo ra 1 tấn hơi)
STT |
Nguyên liệu/ nhiên liệu |
Nhiệt trị Kcal |
Kg nhiên liệu/1 tấn hơi |
Giá thành Vnđ/ kg |
Thành tiền Vnđ |
1 |
Điện |
860 |
697 Kw |
2.500 |
1.697.500 |
2 |
Ga |
12.000 |
50 kg |
23.000 |
1.150.000 |
3 |
Dầu FO |
10.000 |
60 kg |
12.750 |
765.000 |
3 |
Dầu DO |
10.000 |
60 kg |
14.300 |
858.000 |
4 |
Than cục 4 |
7.000 |
85 kg |
3.620 |
307.700 |
5 |
Than cám |
5.000 |
120 kg |
2.500 |
300.000 |
6 |
Trấu |
3.500 |
175 kg |
800.000 |
140.000 |
7 |
Mùn cưa |
4.500 |
130 kg |
1.200.000 |
156.000 |
8 |
Viên nén gỗ |
4.500 |
130 kg |
1.800.000 |
234.000 |
5. Điều kiện vận hành, bảo trì
Hệ thống cung cấp nguyên liệu và điều khiển quá trình cung cấp oxy tự động nên hiệu suất nhiệt cao, hoạt động đơn giản, nhân công vận hành thiết bị chỉ cần 1 người
Nhiệt độ cung cấp có thể điều chỉnh từ 800-1300°C; Điều chỉnh công suất cung cấp nhiệt từ 30% đến 125%, chức năng cung cấp và chuyển đổi nhiệt nhanh chóng, không cháy nổ, áp suất âm hoạt động an toàn , thu hồi tro bằng hệ thống hoàn toàn tự động
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mã sản phẩm |
Công suất nhiệt cấp (Kcal) |
Nhiên liệu tiêu thụ (Kg) |
Động cơ cấp liệu (Kw) |
Động cơ quạt gió (Kw) |
Phễu chứa liệu M3 |
Kích thước cơ bản (mm) |
STECH-BN05 |
50.000 |
10 |
0,5 + 0,5 |
2,2+3,7 |
3 |
1.800x900x1400 |
STECH-BN10 |
100.000 |
20 |
0,75 + 0,75 |
2,2+3,7 |
3 |
2000x900x1400 |
STECH-BN20 |
200.000 |
50 |
1,1 + 1,1 |
3,0+5,5 |
3 |
2000x900x1400 |
STECH-BN30 |
300.000 |
70 |
1,5 + 1,5 |
3,0+5,5 |
5 |
1.800x900x1400 |
STECH-BN60 |
600.000 |
155 |
2,2 + 2,2 |
3,0+5,5 |
5 |
2400x2.200x1500 |
STECH-BN90 |
900.000 |
225 |
2,2 + 2,2 |
3,7+7,5 |
5 |
2400x2.400x1800 |
STECH-BN120 |
1.200.000 |
315 |
3,0+ 5,5 |
3,7+7,5 |
5 |
2.400x2.400x2.000 |
STECH-BN180 |
1.800.000 |
460 |
3,0+ 5,5 |
3,7+7,5 |
10 |
2.600x2.500x2.200 |
STECH-BN240 |
2.400.000 |
600 |
3,0+ 5,5 |
5,5+7,5 |
10 |
2.600x2.600x2.400 |
STECH-BN300 |
3.000.000 |
800 |
3,7+7,5 |
5,5+11 |
10 |
2.600x2.750x2.500 |
STECH-BN360 |
3.600.000 |
1000 |
3,7+ 7,5 |
5,5 +11 |
15 |
2.800x2.750x2.500 |
STECH-BN480 |
4.800.000 |
1200 |
3,7 + 7,5 |
5,5+11 |
15 |
3.000x2.750x2.750 |
STECH-BN600 |
6.000.000 |
1500 |
3,7 + 11 |
7,5+15 |
15 |
3.200x2.800x2800 |
STECH-BN1000 |
10.000.000 |
2500 |
3,7 + 15 |
11+22 |
20 |
3.500x3.500x3.000 |
STECH-BN1500 |
15.000.000 |
3750 |
3,7 + 22 |
15 + 30 |
25 |
4.000x4.000x3.500 |
Ngoài các thiết bị tiêu chuẩn, công ty chúng tôi còn thiết kế chế tạo các lò đốt theo yêu cầu thực tế sử dụng của khách hàng |
CHỈ DẪN LỰA CHỌN LÒ ĐỐT SINH KHỐI CẤP NHIỆT CHO LÒ HƠI
Công suất lò hơi Tấn/ giờ |
0,5 |
1,0 |
2,0 |
3,0 |
6,0 |
8,0 |
10,0 |
15,0 |
20,0 |
Lò đốt sinh khối (Mã sản phẩm) |
STECH BN30 |
STECH BN60 |
STECH BN120 |
STECH BN180 |
STECH BN360 |
STECH BN480 |
STECH BN600 |
STECH BN1000 |
STECH BN1500 |
CHỨNG CHỈ
SẢN PHẨM LIÊN QUAN
MÁY SẤY TRỐNG QUAY
LÒ ĐỐT SINH KHỐI
LÒ CẤP GIÓ NÓNG GẠCH