• CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ CHẾ TẠO STECH
    • CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ CHẾ TẠO STECH

      Giải pháp công nghệ việt

    Hotline: 0966 009 246

    Lò đốt sinh học

    LÒ ĐỐT SINH HỌC

    GIỚI THIỆU

    Lò đốt biomass hóa khí là một công nghệ đốt khí sinh học (CO; H2; CH4,..) được tạo ra bởi quá trình phản ứng nhiệt phân trong môi trường yếm khí của các nguyên liệu sinh khối như gỗ, trấu, phụ phẩm nông nghiệp,…

    Lò đốt sinh học là giải pháp cung cấp nhiệt sạch, không khói bụi, giảm ô nhiễm môi trường , sử dụng an toàn, không cháy, nổ. Việc sử dụng lò đốt sinh khối ngoài việc thúc đẩy tiến trình sử dụng năng lượng tái tạo, giảm việc sử dụng nguyên liệu hóa thạch bảo vệ môi trường còn mang lại hiệu quả kinh tế rất lớn cho chính các doanh nghiệp

    ĐẶC ĐIỂM CỦA LÒ ĐỐT SINH KHỐI

    1. Phạm vi ứng dụng:

    Đặc điểm nổi bật của lò đốt sinh khối là khả năng cung cấp nhiệt sạch dưới dạng khí gas sinh học vào tất cả các lĩnh vực sử dụng năng lượng cung cấp nhiệt như: Các nồi hơi, lò dầu tải nhiệt, thiết bị bê tông nhựa nóng, hệ thống sưởi nhựa đường, lò nấu để đúc máy móc, lò luyện kim, thiết bị nhà bếp, thiết bị sấy, thiết bị sưởi , lò ủ công nghiệp và các ngành công nghiệp năng lượng khác.


    Ngoài ra, trong quá trình nhiệt phân để tạo khí gas sinh học, tất cả các thành phần vật liệu khác nhau có thể đồng nhất về thời gian nên lò đốt sinh học được dùng để tái chế rác thành nhiệt năng và điện năng chuyển đổi các chất thải rắn như nhựa, nilong, cao su,…composite thành nguồn năng lượng nhiệt không gây ô nhiễm môi trường

    2. Tính đồng bộ cao:

    Lò đốt sinh khối cung cấp nhiệt an toàn, độc lập, kết nối trực tiếp với giao diện của các thiết bị mà không cần bất kỳ sự thay đổi nào. Tính năng này giúp linh hoạt và duy trì sự hoạt động ổn định khi cung cấp nhiệt của hệ thống, tiết kiệm chi phí đầu tư của doanh nghiệp

    3. Đạt các tiêu chuẩn về môi trường:

    Không gây ô nhiễm môi trường; không phát thải khói, bụi, không bị ăn mòn, kéo dài tuổi thọ của các thiết bị sử dụng nhiệt.

    4. Tiết kiệm năng lượng:

    Tiết kiệm năng lượng đáng kể nên khả năng thu hồi vốn nhanh; Khi thay thế các thiết bị sử dụng điện năng, có thể tiết kiệm 60 – 70% chi phí nhiên liệu; khí gas, có thể tiết kiệm 50 – 60%; Dầu FO, có thể tiết kiệm 40 – 50%; Than, có thể tiết kiệm 20 - 30 %,…

    BẢNG SO SÁNH CHI PHÍ NHIÊN LIỆU CƠ BẢN

    (Chi phí giữa các nhiên liệu đốt để tạo ra 1 tấn hơi)

    STT

    Nguyên liệu/

    nhiên liệu

    Nhiệt trị

    Kcal

    Kg nhiên liệu/1 tấn hơi

    Giá thành

    Vnđ/ kg

    Thành tiền

    Vnđ

    1

    Điện

    860

    697  Kw

    2.500

    1.697.500

    2

    Ga

    12.000

    50 kg

    23.000

    1.150.000

    3

    Dầu FO

    10.000

    60 kg

    12.750

    765.000

    3

    Dầu DO

    10.000

    60 kg

    14.300

    858.000

    4

    Than cục 4

    7.000

    85 kg

    3.620

    307.700

    5

    Than cám

    5.000

    120 kg

    2.500

    300.000

    6

    Trấu

    3.500

    175 kg

    800.000

    140.000

    7

    Mùn cưa

    4.500

    130 kg

    1.200.000

    156.000

    8

    Viên nén gỗ

    4.500

    130 kg

    1.800.000

    234.000

    5. Điều kiện vận hành, bảo trì

    Hệ thống cung cấp nguyên liệu và điều khiển quá trình cung cấp oxy tự động nên hiệu suất nhiệt cao, hoạt động đơn giản, nhân công vận hành thiết bị chỉ cần 1 người

    Nhiệt độ cung cấp có thể điều chỉnh từ 800-1300°C; Điều chỉnh công suất cung cấp nhiệt từ 30% đến 125%, chức năng cung cấp và chuyển đổi nhiệt nhanh chóng, không cháy nổ, áp suất âm hoạt động an toàn , thu hồi tro bằng hệ thống hoàn toàn tự động

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT  LÒ ĐỐT BIOMASS HÓA KHÍ

     

    Mã sản phẩm

    Công suất nhiệt cấp

    (Kcal)

    Nhiên liệu tiêu thụ

    (Kg)

    Động cơ cấp liệu (Kw)

    Động cơ quạt gió

    (Kw)

    Phễu chứa liệu

    M3

    Kích thước cơ bản

    (mm)

    STECH-BN05

    50.000

    10

    0,5 + 0,5

    2,2+3,7

    3

    1.800x900x1400

    STECH-BN10

    100.000

    20

    0,75 + 0,75

    2,2+3,7

    3

    2000x900x1400

    STECH-BN20

    200.000

    50

    1,1 + 1,1

    3,0+5,5

    3

    2000x900x1400

    STECH-BN30

    300.000

    70

    1,5 + 1,5

    3,0+5,5

    5

    1.800x900x1400

    STECH-BN60

    600.000

    155

    2,2 + 2,2

    3,0+5,5

    5

    2400x2.200x1500

    STECH-BN90

    900.000

    225

    2,2 + 2,2

    3,7+7,5

    5

    2400x2.400x1800

    STECH-BN120

    1.200.000

    315

    3,0+ 5,5

    3,7+7,5

    5

    2.400x2.400x2.000

    STECH-BN180

    1.800.000

    460

    3,0+ 5,5

    3,7+7,5

    10

    2.600x2.500x2.200

    STECH-BN240

    2.400.000

    600

    3,0+ 5,5

    5,5+7,5

    10

    2.600x2.600x2.400

    STECH-BN300

    3.000.000

    800

    3,7+7,5

    5,5+11

    10

    2.600x2.750x2.500

    STECH-BN360

    3.600.000

    1000

    3,7+ 7,5

    5,5 +11

    15

    2.800x2.750x2.500

    STECH-BN480

    4.800.000

    1200

    3,7 + 7,5

    5,5+11

    15

    3.000x2.750x2.750

    STECH-BN600

    6.000.000

    1500

    3,7 + 11

    7,5+15

    15

    3.200x2.800x2800

    STECH-BN1000

    10.000.000

    2500

    3,7 + 15

    11+22

    20

    3.500x3.500x3.000

    STECH-BN1500

    15.000.000

    3750

    3,7 + 22

    15 + 30

    25

    4.000x4.000x3.500

    Ngoài các thiết bị tiêu chuẩn, công ty chúng tôi còn thiết kế chế tạo các lò đốt theo yêu cầu thực tế sử dụng của khách hàng

     

    CHỈ DẪN LỰA CHỌN LÒ ĐỐT SINH KHỐI CẤP NHIỆT CHO LÒ HƠI

     

    Công suất lò hơi

    Tấn/ giờ

    0,5

    1,0

    2,0

    3,0

    6,0

    8,0

    10,0

    15,0

    20,0

    Lò đốt sinh khối

    (Mã sản phẩm)

    STECH

    BN30

    STECH

    BN60

    STECH

    BN120

    STECH

    BN180

    STECH

    BN360

    STECH

    BN480

    STECH

    BN600

    STECH

    BN1000

    STECH

    BN1500

     

    CHỨNG CHỈ

     SẢN PHẨM LIÊN QUAN

    MÁY SẤY TRỐNG QUAY

     

    LÒ ĐỐT SINH KHỐI

     

    LÒ CẤP GIÓ NÓNG GẠCH

     

     

    Khách hàng

    Sản phẩm cùng loại